Cho các chất sau: 2-metylbut-1-en (1); 3,3-đimetylbut-l-en (2); 3-metylpent-1-en (3); 3- metylpent-2-en (4). Những chất nào là đồng phân của nhau?
A. (3) và (4).
B. (1), (2) và (3)
C. (1) và (2)
D. (2),(3) và (4).
Cho các chất sau: 2-metylbut-1-en (1); 3,3-đimetylbut-1-en (2); 3-metylpent-1-en (3); 3-metylpent-2-en (4). Những chất nào là đồng phân của nhau ?
A. (3) và (4).
B. (1), (2) và (3).
C. (1) và (2).
D. (2), (3) và (4).
Đáp án D
Nhận thấy (2), (3), (4) đều có công thức C6H12 → (2), (3), (4) là đồng phân của nhau.
Cho các chất sau: 2-metylbut-1-en (1); 3,3-đimetylbut-1-en (2); 3-metylpent-1-en (3); 3-metylpent-2-en (4);Những chất nào là đồng phân của nhau ?
A. (3) và (4).
B. (1),(2) và (3).
C. (1) và (2).
D. (2),(3) và (4).
Đáp án D
3,3-đimetylbut-1-en (2); 3-metylpent-1-en (3); 3-metylpent-2-en (4) có cùng công thức phân tử là C 6 H 12 nên là đồng phân của nhau
\(CH_2=C\left(CH_3\right)-CH_2-CH_3\\ CH_2-CH-C\left(CH_3\right)\left(CH_3\right)-CH_3\\ CH_2=CH-CH\left(CH_3\right)-CH_2-CH_3\\ CH_3-CH=C\left(CH_3\right)-CH_2-CH_3\\ CH_3-CH=C\left(CH_3\right)-CH_3\\ CH_3-C\left(CH_3\right)=C\left(CH_3\right)-CH_3\\ CH_3-C\left(CH_3\right)=C\left(CH_2-CH_3\right)-CHCl-CH_3\\ CH_2=CH-CH=CH_2\\ CH_2=C\left(CH_3\right)-CBr=CH_2\)
Cho các chất sau: a) pent-2-en; b) 2-metylbut-1-en ; c) 2-metylpent-2-en ; d) isobutilen ; e) 3-metylhex-2-en và g) 2,3-đimetylbut-2-en. Số chất có đồng phân hình học?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Các chất có đồng phân hình học là : 3-metylhex-2-en ; pent-2-en.
Đáp án D
Viết CTCT các chất sau ( kể cả đồng phân hình học )
a) pent -2-en
b) 2-metylbut-1-en
c) 2-metylpent-2-en
d) 2-clo-3-metylpent-2-en
e) 3-metylhex-2-en
g) 2,3-dimetylbut-2-en
h) 1-brom-4-etyl-2,3-dimetylhex-2-en
Viết CTCT các chất sau ( kể cả đồng phân hình học ) a) pent -2-en b) 2-metylbut-1-en c) 2-metylpent-2-en d) 2-clo-3-metylpent-2-en e) 3-metylhex-2-en g) 2,3-di
Link tham khảo
Trong các chất :
(1) but–2–en;
(2) 1–clopropen ;
(3) 3–metylpenta–1,3–đien ;
(4) 4–metylpenta–1,3–đien ;
(5) 2–metylpent–2–en.
Những chất có đồng phân hình học là
A. (1), (2), (5).
B. (2), (3), (5).
C. (1), (2), (3).
D. (1), (3), (4).
Hợp chất sau có tên là gì?
A. 2-etyl-3-metylpent-4-en.
B. 4-etyl-3-metylpen-1-en.
C. 3,4-đimetyl-hex-5-en.
D. 3,4-đimetyl-hex-1-en.
6: Chất nào dưới đây có đồng phân hình học dạng cis-trans?
A. Iso butylen B. 2-metylpent-2-en C. But-2-en D. Propylen
7: Anken X có công thức cấu tạo: CH3–C(CH3)=CH–CH3. Tên của X là
A. isopentan. B. 3-metylbut-2-en. C. 2-metylbut-2-en. D. 2-etylbut-2-en.
8: Anken X có công thức cấu tạo: CH3–C(CH3)=CH–CH3. Tên của X là
A. isopent-2-en. B. 3-metylbut-2-en. C. isopent-2-en. D. 2-etylbut-2-en.
Hợp chất CH2=CH-C(CH3)2-CHO có danh pháp thay thế là
A. 2,2-đimetylbut-3-en-1-al
B. 3,3-đimetylbut-1-en-4-al
C. 2,2-đimetylbut-4-en-1-al
D. 3,3-đimetylbut-3-en-1-al